Từ điển Thiều Chửu
禳 - nhương
① Tế cầu mát, lễ tiễn, lễ cầu giải trừ tai hoạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
禳 - nhương
(văn) ① Xua đuổi tà ma; ② Lễ tế xua đuổi tà ma (trừ tà, tiêu trừ tai ương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禳 - nhương
Tế lễ để trừ tai họa.


禳災 - nhương tai ||